Tham khảo Thời_kỳ_Lệnh_Hòa

  1. “新元号「令和(れいわ)」 出典は万葉集” (bằng tiếng Nhật). 1 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2019. 
  2. “New Japanese imperial era Reiwa takes name from ancient poetry”. Reuters. Ngày 1 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2019. 
  3. 1 2 “Government says Reiwa translates as 'beautiful harmony'”. The Asahi Shimbun. Ngày 3 tháng 4 năm 2019. 
  4. Rich, Motoko (ngày 1 tháng 4 năm 2019). “Japan's New Era Gets a Name, but No One Can Agree What It Means”. The New York Times. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2019. 
  5. “「元号」有識者懇メンバー9人発表 ”. Mainichi Shimbun (bằng tiếng Nhật). Ngày 1 tháng 4 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2019. 
  6. 1 2 “Japan names new imperial era beginning May 1 "Reiwa"”. Kyodo News. Ngày 1 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2019. 
  7. “新元号 6案すべて判明 「令和」考案は中西進氏か” (bằng tiếng Nhật). NHK News Web. Ngày 2 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2019. 
  8. “「令和」考案は中西進氏 古事記・日本書紀含め、3案が国書典拠” (bằng tiếng Nhật). 
  9. “Japan reveals name of new imperial era will be 'Reiwa'”. BBC. Ngày 1 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2019. 
  10. Yamaguchi, Mari (ngày 1 tháng 4 năm 2019). “Japan says name for new era of Naruhito will be ‘Reiwa’”. The Washington Post. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2019. 
  11. “真字萬葉集卷第五雜歌0815”. 天平二年正月十三日,萃于帥老大伴旅人之宅,申宴會也。于時,初春令月,氣淑風和。梅披鏡前之粉,蘭薰珮後之香。加以,曙嶺移雲,松掛羅而傾蓋,夕岫結霧,鳥封穀而迷林。庭舞新蝶,空歸故鴈。於是,蓋天坐地,促膝飛觴。忘言一室之裏,開衿煙霞之外。淡然自放,快然自足。若非翰苑,何以攄情。請紀落梅之篇,古今夫何異矣。宜賦園梅,聊成短詠。 
  12. “新元号「令和」 首相談話「花を大きく咲かせたい」”. Nikkei (bằng tiếng Nhật). Ngày 1 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2019. 
  13. “Govt.: 'Reiwa' means 'beautiful harmony'”. NHK World. Ngày 3 tháng 4 năm 2019. 
  14. “Japan assures world that Reiwa is all about 'beautiful harmony' and has nothing to do with 'command'”. The Japan Times. Ngày 3 tháng 4 năm 2019. 
  15. “'Lệnh Hòa' là kỷ nguyên mới của Nhật Bản”. Japan Forward. Ngày 1 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2019. 
  16. Osaki, Tomohiro (ngày 1 tháng 4 năm 2019). “Lệnh Hòaː Nhật Bản công bố niên hiệu mới trước khi Akihito thoái vị”. The Japan Times Online. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2019. 
  17. Lunde, Ken (ngày 1 tháng 4 năm 2019). “Adobe-Japan1-7 Published!”. CJK Type Blog. Adobe. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2019. 
  18. “New Japanese Era”. The Unicode Blog. Unicode Consortium. Ngày 6 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2019. 
  19. “Unicode Version 12.1 released in support of the Reiwa Era”. Unicode Consortium. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2019. 
  20. “Unicode 12.1.0”. The Unicode Consortium. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2019. 

Tiền nhiệm:Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai
Thời kỳ Bình Thành
1989-2019

Thời kỳ Lệnh Hòa2019-nay

Kế nhiệm:-

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Thời kỳ Lệnh Hòa.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Thời_kỳ_Lệnh_Hòa http://www.asahi.com/ajw/articles/AJ201904030024.h... http://blog.unicode.org/2018/09/new-japanese-era.h... http://blog.unicode.org/2019/05/unicode-12-1-en.ht... https://blogs.adobe.com/CCJKType/2019/04/aj17-publ... https://www.bbc.com/news/world-asia-47769566 https://japan-forward.com/reiwa-is-japans-new-impe... https://www.nikkei.com/article/DGXMZO43167240R00C1... https://www.nytimes.com/2019/04/01/world/asia/japa... https://www.reuters.com/article/us-japan-emperor-i... https://www.washingtonpost.com/business/japan-says...